Ban Chấp hành Đảng bộ Quân sự tỉnh nhiệm kỳ 2020 – 2025
Ban
Chấp hành Đảng bộ Quân sự tỉnh nhiệm kỳ 2020 –
2025: Gồm 15 đồng chí (Trong
đó, 01 đồng
chí là Bí
thư Tỉnh ủy kiêm Bí thư ĐUQS tỉnh; 01
đồng chí là
Chủ tịch UBND tỉnh, Đảng ủy viên ĐUQS tỉnh (được
chỉ định); 05
đồng chí là
Thủ trưởng Bộ CHQS tỉnh; 06
đồng chí là
Thủ trưởng Cơ quan 4 Phòng Bộ CHQS tỉnh; 01
đồng chí là
Phó Chủ nhiệm UBKT ĐUQS tỉnh;
01 đồng chí
là Trung đoàn trưởng Trung đoàn BB896)
TT
|
Họ
và tên
Bí
danh
|
Cấp
bậc
|
Tháng
năm
|
Chức
vụ Đảng
hiện
nay
|
Chính
quyền
|
Thành
phần
|
Dân
tộc, tôn giáo
|
Trình
độ văn hóa
|
Trình
độ chuyên môn KT, nghiệp vụ
|
Trình
độ lý
luận
chính
trị
|
Số
điện thoại
|
Sinh
|
Nhập
ngũ
|
Vào
Đảng,
Chính
thức
|
Gia
đình
|
Bản
thân trước khi vào Đảng
|
|
|
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
01
|
Lưu
Xuân Phương
|
Đại
tá
|
1969
|
3/1992
|
30.11.1993
30.11.1994
|
Phó
Bí thư ĐUQS tỉnh
|
Chỉ
huy trưởng Bộ CHQS tỉnh
|
Bần
nông
|
Bộ
đội
|
Kinh,
không
|
12/12
|
Đại
học
|
Cao
cấp
|
0918560116
|
02
|
Trương
Thành Việt
|
Đại
tá
|
1971
|
3/1992
|
12.01.1995
12.01.1996
|
Phó
Bí thư ĐUQS tỉnh
|
Chính
ủy Bộ CHQS tỉnh
|
Bần
nông
|
Bộ
đội
|
Kinh,
không
|
12/12
|
Đại
học
|
Cao
cấp
|
0913184065
|
03
|
Nguyễn
Túy
|
Đại
tá
|
1972
|
3/1991
|
17/01/1994
17/01/1995
|
UV
Ban Thường vụ Đảng ủy
|
Phó
CHT-TMT
|
Bần
nông
|
Bộ
đội
|
Kinh,
không
|
12/12
|
Đại
học
|
Cao
cấp
|
0918450227
|
04
|
Nguyễn
Đình Sơn
|
Đại
tá
|
1966
|
9/1985
|
08.01.1987
08.01.1988
|
UV
Ban Thường vụ Đảng ủy
|
Phó
Chính ủy
Bộ
CHQS tỉnh
|
Bần
nông
|
Bộ
đội
|
Kinh,
không
|
12/12
|
Đại
học
|
Cao
cấp
|
0347641776
|
05
|
Nguyễn
Sơn
|
Đại
tá
|
1967
|
8/1985
|
30.9.1988
30.9.1989
|
Đảng
ủy
viên
|
Phó
Chỉ huy trưởngBộ CHQS tỉnh
|
Bần
nông
|
Bộ
đội
|
Kinh,
không
|
12/12
|
Đại
học
|
Cao
cấp
|
|
06
|
Cao
Mạnh Hà
|
Thượng
tá
|
1974
|
09/1992
|
23/5/1996
23/5/1997
|
Đảng
ủy
viên
|
Phó
TMT Bộ CHQS tỉnh
|
Bần
nông
|
Bộ
đội
|
Kinh,
không
|
12/12
|
Đại
học
|
Cao
cấp
|
|
07
|
Nguyễn
Văn Dương
|
Thượng
tá
|
1972
|
03/1991
|
01/02/1996
01/02/1997
|
Đảng
ủy
viên
|
Phó
TMT Bộ CHQS tỉnh
|
Bần
nông
|
Bộ
đội
|
Kinh,
không
|
12/12
|
Đại
học
|
Cao
cấp
|
|
08
|
Trần
Ngọc Sương
|
Đại
tá
|
1966
|
1985
|
ơ
22/01/1988
22/01/1989
|
Đảng
ủy
viên
|
CNCT
Bộ
CHQS tỉnh
|
Bần
nông
|
Bộ
đội
|
Kinh,
không
|
12/12
|
Đại
học
|
Cao
cấp
|
|
09
|
Nguyễn
Văn Kiểu
|
Thượngtá
|
1972
|
2/1993
|
28.11.1996
28.11.1997
|
Đảng
ủy
viên
|
Phó
CNCT Bộ CHQS tỉnh
|
Bần
nông
|
Bộ
đội
|
Kinh,
không
|
12/12
|
Đại
học
|
Cao
cấp
|
|
10
|
Nguyễn
Thanh Tùng
|
Thượng
tá
|
1974
|
03/1992
|
07/11/1998
07/11/1999
|
Đảng
ủy
viên
|
CNHC
Bộ
CHQS tỉnh
|
Bần
nông
|
Bộ
đội
|
Kinh,
không
|
12/12
|
Đại
học
|
Cao
cấp
|
|
11
|
Trần
Văn Ngọc
|
Trung
tá
|
1979
|
9.1997
|
19/5/2001
19/5/2002
|
Đảng
ủy
viên
|
Phó
CNKT
|
Bần
nông
|
Bộ
đội
|
Kinh,
không
|
12/12
|
Đại
học
|
Cao
cấp
|
|
12
|
Trần
Nhân Đức
|
Thượng
tá
|
1969
|
8/1988
|
05.6.1993
05.6.1994
|
Đảng
ủy
viên
|
Phó
CN
UBKT
ĐUQS
tỉnh
|
Bần
nông
|
Bộ
đội
|
Kinh,
không
|
12/12
|
Đại
học
|
Cao
cấp
|
|
13
|
Đoàn
Quốc Việt
|
Trung
tá
|
1973
|
3/1991
|
27/5/1994
27/5/1995
|
Đảng
ủy
viên
|
Trung
đoàn trưởng
|
Bần
nông
|
Bộ
đội
|
Kinh,
không
|
12/12
|
Đại
học
|
Cao
cấp
|
|